99% Doanh nghiệp tại Việt Nam đã chuyển sang hóa đơn điện tử theo quy định của Tổng cục Thuế, việc lựa chọn phần mềm phù hợp trở thành mối quan tâm hàng đầu. Trong quá trình tìm hiểu, “quotes software electronic invoice” chính là từ khóa được nhiều doanh nghiệp ưu tiên tìm kiếm. Tuy nhiên, báo giá không đơn giản chỉ là một con số. Nó phản ánh tổng chi phí sở hữu (TCO), bao gồm phí khởi tạo, phí duy trì, tích hợp, lưu trữ, cả chất lượng dịch vụ hỗ trợ. Việc hiểu rõ báo giá sẽ giúp doanh nghiệp:

  • Tối ưu chi phí vận hành kế toán.
  • Đảm bảo tuân thủ pháp luật về hóa đơn điện tử.
  • Tránh phát sinh chi phí ẩn trong quá trình sử dụng.

Theo khảo sát thị trường 2024, mức giá trung bình để triển khai phần mềm hóa đơn điện tử cho doanh nghiệp nhỏ rơi vào khoảng 300.000 – 1.000.000 VNĐ/năm cho 500 – 1.000 hóa đơn. Với doanh nghiệp vừa và lớn, chi phí có thể dao động từ 5 – 20 triệu VNĐ/năm tùy số lượng hóa đơn, mức độ tích hợp với hệ thống ERP, kế toán.

Trong bài viết này, AccNet sẽ giúp bạn phân tích chi tiết về giá mua phần mềm hóa đơn điện tử, các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí, đồng thời đưa ra Top 10 giải pháp phần mềm uy tín tại Việt Nam để bạn tham khảo.

1. Top 10 báo giá phần mềm hóa đơn điện tử tại Việt Nam

Đây là phần được nhiều doanh nghiệp quan tâm nhất khi tìm kiếm “báo giá phần mềm hóa đơn điện tử”. Dưới đây là Top 10 nhà cung cấp phổ biến, kèm theo mức giá tham khảo, ưu – nhược điểm để doanh nghiệp dễ dàng so sánh:

AccNet eInvoice

Gói (Mã sản phẩm) Giá Bill number Free initialization Storage Các ưu đãi kèm theo
LVEIV-100 140.000 đ 100 hóa đơn 400.000 đ 10 năm Thiết kế theo chuẩn BTC, miễn phí template import
LVEIV-200 260.000 đ 200 hóa đơn 400.000 đ 10 năm Tương tự
LVEIV-300 350.000 đ 300 hóa đơn 400.000 đ 10 năm Tương tự
LVEIV-500 550.000 đ 500 hóa đơn 400.000 đ 10 năm Tương tự
LVEIV-1000 900.000 đ 1.000 hóa đơn 400.000 đ 10 năm Tương tự
LVEIV-2000 1.300.000 đ 2.000 hóa đơn 400.000 đ 10 năm Tương tự
LVEIV-3000 1.550.000 đ 3.000 hóa đơn 400.000 đ 10 năm Tương tự
LVEIV-5000 2.300.000 đ 5.000 hóa đơn 400.000 đ 10 năm Tương tự
LVEIV-7000 3.100.000 đ 7.000 hóa đơn 400.000 đ 10 năm Tương tự
LVEIV-10000 3.700.000 đ 10.000 hóa đơn 400.000 đ 10 năm Tương tự
LVEIV-15000 5.000.000 đ 15.000 hóa đơn 400.000 đ 10 năm Tương tự
LVEIV-20000 6.600.000 đ 20.000 hóa đơn 400.000 đ 10 năm Tương tự

Các điểm nổi bật chung:

  • Không giới hạn thời gian sử dụng: dùng vô thời hạn sau khi khởi tạo.
  • Lưu trữ hóa đơn miễn phí lên đến 10 năm — phù hợp quy định lưu trữ hóa đơn của pháp luật Việt Nam.
  • Bao gồm thiết kế hóa đơn theo chuẩn Bộ Tài chính, miễn phí import mẫu hóa đơn (template).
  • Phí khởi tạo cố định: 400.000 đ cho mỗi gói, bất kể số lượng hóa đơn.
báo giá phần mềm hóa đơn điện tử

Lưu ý khi chọn gói phù hợp

  • SME nhỏ (≤ 500 hóa đơn/năm): Gói LVEIV-100 đến LVEIV-500 sẽ phù hợp, tiết kiệm chi phí khởi tạo.
  • Doanh nghiệp vừa (1.000–5.000 hóa đơn/năm): Nên chọn từ LVEIV-1000 đến LVEIV-5000 để đảm bảo giá hợp lý, chi tiết hóa độ phù hợp.
  • Doanh nghiệp lớn (10.000 hóa đơn trở lên): Gói LVEIV-10000, LVEIV-15000 hoặc LVEIV-20000 là lựa chọn tối ưu, đảm bảo chi phí trên hóa đơn thấp, phù hợp nhu cầu lớn.

💡 Với mức chi phí minh bạch, linh hoạt theo nhu cầu, AccNet eInvoice không chỉ giúp doanh nghiệp tiết kiệm ngân sách mà còn tối ưu toàn bộ quy trình kế toán – từ phát hành, quản lý đến hạch toán hóa đơn.

👉 Nếu doanh nghiệp của bạn đang tìm kiếm một giải pháp hóa đơn điện tử tích hợp kế toán, hãy liên hệ ngay AccNet để nhận tư vấn chi tiết và demo trải nghiệm miễn phí.

ACCNET EINVOICE – INVOICE PROCESSING FAST, COMPACT, NO ERROR

  • Shorten 70% time – submit – archive invoice
  • Reduced 80-90% the cost of printing, shipping, warehousing
  • Minimize 99% errors of material to the real-time
  • Tracing bill in 3 secondseven when the leave year ago
  • 100% responsive satisfaction from our customers thanks to quick lookup of payment
  • Cost just from a few hundred thousand for the basic package

Business use AccNet eInvoice report: save from 100 to 300 million/year compared with the traditional invoice

👉 Per flaws on the invoice can cause you to be fined up to tens of millions of >>> Switch to AccNet eInvoice – handle it right from the start!

banner uxblock accnet einvoice

SIGN UP CONSULTATION AND DEMO TODAY

Sign up Demo

By clicking Register button, you have agreed to Privacy policy information of AccNet.

MISA meInvoice

  • Phí khởi tạo phần mềm: 1.000.000 đ/đơn vị khi sử dụng chính thức
Mã gói (Số lượng hóa đơn) Giá Gói (VNĐ) Giá trung bình/hóa đơn (ước tính)
MEIR-300 (300 hóa đơn) 450.000 ~1.500 đ/hóa đơn
MEIR-500 (500 hóa đơn) 650.000 ~1.300 đ/hóa đơn
MEIR-1.000 (1.000 hóa đơn) 1.050.000 ~1.050 đ/hóa đơn
MEIR-2.000 (2.000 hóa đơn) 1.550.000 ~775 đ/hóa đơn
MEIR-5.000 (5.000 hóa đơn) 3.150.000 ~630 đ/hóa đơn
MEIR-10.000 (10.000 hóa đơn) 5.250.000 ~525 đ/hóa đơn
MEIR-100.000 (100.000 hóa đơn) 30.000.000 ~300 đ/hóa đơn

Note: Giá mua trung bình mỗi hóa đơn càng giảm khi doanh nghiệp chọn gói với số lượng lớn hơn.

VNPT Invoice

Service pack Bill number Tổng cước (VNĐ)¹
HD 300 NEW 300 390.000₫
HD 500 NEW 500 546.000₫
HD 1000 NEW 1.000 871.000₫
HD 3000 NEW 2.000 1.300.000₫
HD 5000 NEW 5.000 2.795.000₫
HD 10.000 NEW 10.000 4.680.000₫
HD MAX NEW 1.000.000 390.000.000₫

¹Giá chưa bao gồm VAT 10%, phí khởi tạo, thiết kế mẫu hóa đơn.

Important note:

  • VAT & phí khởi tạo: Bảng báo giá phần mềm hóa đơn điện tử trên không bao gồm VAT (10%), đồng thời chưa áp dụng phí khởi tạo, thiết kế mẫu hóa đơn đặc thù.
  • Benefits highlights:
    • Lưu trữ dữ liệu miễn phí trong 10 năm theo quy định.
    • Hạ tầng hệ thống đạt chuẩn Tier-3 DataCenter, đảm bảo sao lưu & dự phòng dữ liệu ở nhiều địa điểm (Hà Nội, TP.HCM, Đà Nẵng).
    • Hỗ trợ 24/7 cho khách hàng.

Gợi ý lựa chọn gói phù hợp:

  • Doanh nghiệp nhỏ – SME (≤ 500 hóa đơn/năm): Gói HD 300 NEW hoặc HD 500 NEW là lựa chọn hợp lý để tiết kiệm ngân sách ban đầu.
  • Doanh nghiệp vừa – lớn (1.000–5.000 hóa đơn/năm): Nên cân nhắc gói HD 1000 NEW hoặc HD 3000 NEW để đảm bảo đủ sức chứa với chi phí hợp lý.
  • Doanh nghiệp lớn – khối lượng hóa đơn cao (≥ 10.000 hóa đơn/năm): Gói HD 10.000 NEW hoặc gói MAX dành cho số lượng hóa đơn lớn (chạm đến 1.000.000) sẽ phù hợp với nhu cầu cao, đảm bảo giá thành trên hóa đơn ở mức tối ưu.
Read more:

Viettel S-Invoice

Gói báo giá phần mềm hóa đơn điện tử tiêu chuẩn theo Thông tư 78 (đã bao gồm VAT 10%)

Gói cước Bill number Giá (VAT)
SV300 300 424.710 ₫
SV500 500 586.300 ₫
SV1.000 1.000 915.200 ₫
SV2.000 2.000 1.372.800 ₫
SV3.000 3.000 1.930.500 ₫
SV5.000 5.000 2.931.500 ₫
SV7.000 7.000 3.903.300 ₫
SV10.000 10.000 4.862.000 ₫
SV20.000 20.000 8.294.000 ₫
SV-MAX 1.000.000 319.000.000 ₫

Lưu ý giá & dịch vụ đi kèm:

  • Giá mua phần mềm hóa đơn điện tử này đã gồm VAT 10%.
  • Phí khởi tạo tài khoản, đăng ký mẫu hóa đơn: có thể miễn phí nếu dùng mẫu miễn sẵn; hoặc từ 500.000 ₫ nếu cần chỉnh sửa mẫu theo yêu cầu. 
  • Miễn phí lưu trữ hóa đơn đến 10 năm, hỗ trợ 24/7, bảo hành trọn đời, không giới hạn thời gian sử dụng sau khi đăng ký gói, cũng như kết nối API miễn phí với các phần mềm ERP, CRM, kế toán.

Gói DT theo Thông tư 78 (bao gồm VAT, đã gồm phí khởi tạo 500.000 ₫)

Gói cước Bill number Giá (VAT + khởi tạo)
DT300 300 429.000 ₫ + 500.000 ₫ khởi tạo → 929.000 ₫ tổng cộng
DT500 500 583.000 ₫ + 500.000 ₫ → 1.083.000 ₫
DT1.000 1.000 913.000 ₫ + 500.000 ₫ → 1.413.000 ₫
DT2.000 2.000 1.375.000 ₫ + 500.000 ₫ → 1.875.000 ₫
DT3.000 3.000 1.936.000 ₫ + 500.000 ₫ → 2.436.000 ₫
DT5.000 5.000 2.937.000 ₫ + 500.000 ₫ → 3.437.000 ₫

Các điểm nổi bật của Viettel S-Invoice

  • Hỗ trợ API tích hợp miễn phí với các phần mềm kế toán, ERP, CRM như SAP, Oracle, FAST, BRAVO, EFFECT… 
  • Không thu phí duy trì hàng năm, hỗ trợ miễn phí thủ tục thông báo phát hành hóa đơn với cơ quan thuế.
  • Tặng chữ ký số HSM trong 6 tháng cho khách hàng đăng ký mới; nhiều khi còn có ưu đãi giảm giá trên 20% khi mua nhiều hóa đơn. 
  • Hạ tầng bảo mật cao, hỗ trợ doanh nghiệp phát hành hàng triệu hóa đơn/ngày. 

Gợi ý lựa chọn gói phù hợp

  • Doanh nghiệp nhỏ (≤ 500 hóa đơn/năm): Gói báo giá phần mềm hóa đơn điện tử SV300 hoặc SV500 là lựa chọn tiết kiệm, đủ dùng.
  • SME (1.000 – 5.000 hóa đơn/năm): Gợi ý gói SV1.000 → SV5.000 tùy nhu cầu; hoặc dùng gói DT nếu muốn minh bạch về phí khởi tạo.
  • Doanh nghiệp lớn (≥ 10.000 hóa đơn/năm): Gói SV10.000 → SV20.000 hợp lý. Nếu số lượng cực lớn, SV-MAX tối ưu chi phí tổng thể.

BKAV eHoadon

Các gói cước cơ bản (đã bao gồm VAT 10% & nhiều tiện ích đi kèm):

Gói cước Bill number Price (USD)
eHDTN-100 100 187.000
eHDTN-200 200 341.000
eHDTN-300 300 484.000
eHDTN-500 500 671.000
eHDTN-1000 1.000 1.034.000
eHDTN-2000 2.000 1.639.000
eHDTN-3000 3.000 1.925.000
eHDTN-5000 5.000 2.816.000
eHDTN-7000 7.000 3.839.000
eHDTN-10.000 10.000 4.565.000
eHDTN-15.000 15.000 6.237.000
eHDTN-20.000 20.000 7.975.000
eHDTN-MAX >20.000 Vui lòng liên hệ

Note added:

  • Phí khởi tạo dịch vụ: 500.000 đ/tài khoản (có VAT)
  • Chi phí thiết kế mẫu hóa đơn theo yêu cầu: báo giá phần mềm hóa đơn điện tử riêng, thường từ 500.000 đ/mẫu
  • Các gói đã bao gồm quyền sử dụng phần mềm hoàn toàn online, lưu trữ hóa đơn trong vòng 10 năm, tích hợp linh hoạt với phần mềm kế toán/bán hàng
Read more:

Bảng giá Bkav eHoadon – Dành cho Hộ kinh doanh & Cá nhân kinh doanh

Các gói cơ bản (đã bao gồm VAT, lưu trữ, gửi email thông báo mã tra cứu):

Gói cước Bill number Price (USD)
eHDHKD-100 100 100.000
eHDHKD-200 200 180.000
eHDHKD-300 300 260.000
eHDHKD-500 500 360.000
eHDHKD-1000 1.000 560.000
eHDHKD-2000 2.000 850.000
eHDHKD-3000 3.000 1.200.000
eHDHKD-5000 5.000 1.800.000
eHDHKD-7000 7.000 2.400.000
eHDHKD-10.000 10.000 2.900.000
eHDHKD-15.000 15.000 4.000.000
eHDHKD-20.000 20.000 5.100.000
eHDHKD-MAX >20.000 Vui lòng liên hệ

Gói nâng cao (Advanced) – Tích hợp tính năng tự động xử lý hóa đơn đầu vào

Đây là các gói báo giá phần mềm hóa đơn điện tử dành cho doanh nghiệp có yêu cầu xử lý hóa đơn đầu vào tự động, cảnh báo, tra cứu nâng cao:

Gói cước Bill number Price (USD)
eHDTNNC2-100 100 687.000
eHDTNNC2-200 200 841.000
eHDTNNC2-300 300 984.000
eHDTNNC2-500 500 1.171.000
eHDTNNC2-1000 1.000 1.534.000
eHDTNNC2-2000 2.000 2.139.000
eHDTNNC2-3000 3.000 2.425.000
eHDTNNC2-5000 5.000 3.316.000
eHDTNNC2-7000 7.000 4.339.000
eHDTNNC2-10.000 10.000 5.065.000
eHDTNNC2-15.000 15.000 6.737.000
eHDTNNC2-20.000 20.000 8.475.000
eHDTNNC2-MAX >20.000 Vui lòng liên hệ

Các gói này đã bao gồm dịch vụ như: quản lý hóa đơn eQLHĐ, trích xuất hợp đồng điện tử, tra cứu hóa đơn tự động, bảo hiểm xã hội tích hợp…

Gợi ý lựa chọn

  • Doanh nghiệp nên chọn gói eHDTN cơ bản nếu chỉ cần phát hành hóa đơn đơn giản.
  • Doanh nghiệp yêu cầu xử lý hóa đơn đầu vào tự động, báo cáo nâng cao có thể cân nhắc các gói nâng cao eHDTNNC2.
  • Hộ kinh doanh cá nhân có thể lựa chọn gói eHDHKD phù hợp với quy mô phát hành.
  • Cần lưu ý về các khoản phí khởi tạo, thiết kế mẫu hóa đơn khi doanh nghiệp muốn tùy chỉnh riêng.

CyberBill

Mã gói Invoice number Giá gói (VNĐ) Initial cost (VND) Tổng chi phí (VNĐ)
xBill-200 200 380.000 500.000 880.000
xBill-300 300 480.000 500.000 980.000
xBill-500 500 750.000 500.000 1.250.000
xBill-1K 1.000 1.200.000 500.000 1.700.000
xBill-3K 3.000 2.400.000 0 (miễn phí) 2.400.000
xBill-5K 5.000 3.300.000 0 (miễn phí) 3.300.000
xBill-10K 10.000 5.800.000 0 (miễn phí) 5.800.000
xBill-30K 30.000 12.600.000 0 (miễn phí) 12.600.000
xBill-50K 50.000 17.500.000 0 (miễn phí) 17.500.000
xBill-100K 100.000 30.000.000 0 (miễn phí) 30.000.000
xBill >100K >100.000 Contact 0 (miễn phí) Contact

Lưu ý quan trọng

  • VAT (thuế giá trị gia tăng): Phần mềm xCyber Bill được miễn thuế GTGT (theo thông tin từ nhà cung cấp)
  • Phí khởi tạo: 500.000 đ một lần (miễn phí đối với gói từ 3.000 hóa đơn trở lên)
  • Phí thiết kế mẫu hóa đơn/logo: Miễn phí cho các gói từ 3.000 hóa đơn trở lên; các gói nhỏ hơn có thể phát sinh phí nếu yêu cầu tùy chỉnh
  • Không giới hạn thời gian sử dụng: Sau khi đăng ký, phần mềm sử dụng mãi mà không cần gia hạn hàng năm 

Gợi ý lựa chọn

  • Doanh nghiệp nhỏ (≤ 500 hóa đơn/năm): Các gói báo giá phần mềm hóa đơn điện tử xBill-200, xBill-300 hoặc xBill-500 là lựa chọn hợp lý, chi phí hợp lý, có hỗ trợ khởi tạo dịch vụ.
  • Doanh nghiệp tầm trung (3.000–10.000 hóa đơn/năm): Gói xBill-3K đến xBill-10K phù hợp, miễn phí khởi tạo.
  • Doanh nghiệp lớn (30.000 hóa đơn trở lên): Cân nhắc xBill-30K, xBill-50K hoặc xBill-100K để có chi phí tổng thể tốt nhất.
  • Hóa đơn vượt 100.000/năm: Hãy liên hệ trực tiếp để nhận báo giá phù hợp nhất với quy mô sử dụng.

EasyInvoice 

Ghi chú chung của EasyInvoice: (đã được áp dụng theo Thông tư 32/2025/TT-BTC)

  • Miễn phí: 100 hóa đơn đầu vào, ứng dụng Mobile APP, trang tra cứu hóa đơn, chuyển đổi dải hóa đơn theo T32 → T78, lưu trữ hóa đơn 10 năm, hỗ trợ 24/7 qua tổng đài. Phí khởi tạo thu 1 lần duy nhất cho mỗi mã số thuế.
  • Phí thiết kế mẫu hóa đơn: 500.000 – 2.000.000 đ/mẫu, ngoài mức giá gói cơ bản.
Gói cước (Doanh nghiệp) Invoice number Phí gói (VNĐ) Phí khởi tạo (VNĐ)¹ Tổng chi phí (VNĐ)
Gói 300 300 460.000 500.000 960.000
Gói 500 500 650.000 500.000 1.150.000
Gói 1 000 1 000 1.100.000 500.000 1.600.000
Gói 3 000 3 000 2.300.000 500.000 2.800.000
Gói 5 000 5 000 3.200.000 Free 3.200.000
Gói 10 000 10 000 5.700.000 Free 5.700.000
Gói >10 000 Tùy nhu cầu Contact Contact

¹ Phí khởi tạo chỉ áp dụng một lần cho mỗi mã số thuế

Gói EasyInvoice dành riêng cho Hộ kinh doanh & Cá nhân kinh doanh

Những gói giá mua phần mềm hóa đơn điện tử linh hoạt, giá cả trực tiếp:

  • Gói 1.000 hóa đơn: 650 đ/hóa đơn → tổng 650.000 đ
  • Gói 3.000 hóa đơn: 550 đ/hóa đơn → 1.650.000 đ
  • Gói 5.000 hóa đơn: 450 đ/hóa đơn → 2.250.000 đ
  • Gói 10.000 hóa đơn: 300 đ/hóa đơn → 3.000.000 đ
  • Gói 30.000 hóa đơn: 250 đ/hóa đơn → 7.500.000 đ
  • Gói 50.000 hóa đơn: 200 đ/hóa đơn → 10.000.000 đ
  • Gói 100.000 hóa đơn: 180 đ/hóa đơn → 18.000.000 đ
  • Gói 300.000 hóa đơn: 140 đ/hóa đơn → 42.000.000 đ
  • Gói 500.000 hóa đơn: 120 đ/hóa đơn → 60.000.000 đ
  • Gói 1.000.000 hóa đơn: 100 đ/hóa đơn → 100.000.000 đ

Gợi ý lựa chọn

Phân khúc khách hàng Gợi ý gói phù hợp Điểm nổi bật
Doanh nghiệp (SME – vừa) Gói 300 – Gói 1 000 Gói có phí khởi tạo; tiện ích đi kèm đầy đủ.
Doanh nghiệp lớn Gói 5 000 – Gói 10 000 Miễn phí khởi tạo; tiết kiệm chi phí trên hóa đơn.
Hộ kinh doanh nhỏ lẻ Gói 1 000 – Gói 10 000 Giá chỉ vài trăm đồng/hóa đơn, linh hoạt theo nhu cầu.
Hộ kinh doanh lớn Gói từ 30 000 trở lên Giá rất tiết kiệm (100 đ–250 đ/hóa đơn).

FPT.eInvoice

Bảng báo giá phần mềm hóa đơn điện tử FPT eInvoice onCloud – Gói FIC

Service pack Bill number Price (USD)
FIC.100 100 150.000 đ
FIC.200 200 300.000 đ
FIC.300 300 427.500 đ
FIC.500 500 637.500 đ
FIC.1000 1.000 1.125.000 đ
FIC.2000 2.000 1.800.000 đ
FIC.3000 3.000 2.250.000 đ
FIC.5000 5.000 3.375.000 đ
FIC.7000 7.000 4.200.000 đ

Các lưu ý quan trọng

  • Phiên bản onPrem (“trên máy chủ của doanh nghiệp”): FPT cung cấp gói FIC Max – Gói chuyên biệt, với bản quyền sử dụng vĩnh viễn, cài đặt tại hạ tầng của doanh nghiệp, bảo trì miễn phí, hóa đơn miễn phí (0 đ/hóa đơn), lưu trữ dữ liệu miễn phí 10 năm, hỗ trợ 24/7. Tuy nhiên, chi tiết giá không được niêm yết công khai, yêu cầu liên hệ để được báo giá cụ thể.
  • Chứng từ bổ sung như chữ ký số, thiết kế mẫu hóa đơn, v.v., không được đề cập trong trang bảng giá onCloud, có thể yêu cầu báo thêm nếu cần tùy chỉnh riêng.

Gợi ý lựa chọn gói giá mua phần mềm hóa đơn điện tử phù hợp

  • Doanh nghiệp nhỏ (≤500 hóa đơn/năm): Có thể chọn gói FIC.100 → FIC.500 để tiết kiệm chi phí ban đầu.
  • SME (1.000 – 5.000 hóa đơn/năm): Gợi ý gói FIC.1000 → FIC.5000 để đảm bảo giá hợp lý, đủ nhu cầu sử dụng.
  • Doanh nghiệp lớn (≥7.000 hóa đơn/năm): Gói FIC.7000 là lựa chọn phù hợp. Nếu cần phát hành nhiều hơn hoặc muốn toàn quyền kiểm soát hệ thống, nên cân nhắc gói onPrem (FIC Max) với chi phí phát hành 0 đ/hóa đơn.

S-Invoice 

Phí khởi tạo ban đầu: 500.000 đ/tài khoản, chỉ áp dụng một lần duy nhất cho khách hàng đăng ký lần đầu (áp dụng cho cả doanh nghiệp, hộ kinh doanh)

Gói giá mua phần mềm hóa đơn điện tử theo số lượng (đã bao gồm VAT 10%)

Gói cước Bill number Price (USD) Đơn giá (VNĐ/hóa đơn)
DT-200 200 286.000 1.430
DT-300 300 429.000 1.430
DT-500 500 583.000 1.166
DT-1.000 1.000 913.000 913
DT-2.000 2.000 1.375.000 687,5
DT-5.000 5.000 2.937.000 587,4
DT-10.000 10.000 4.862.000 486,2
DT-20.000 20.000 8.294.000 414,7
DT-50.000 50.000 17.600.000 352
DT-100.000 100.000 22.000.000 220
DT-200.000 200.000 39.600.000 198
DT-500.000 500.000 82.500.000 165
DT-1.000.000 1.000.000 110.000.000 100
DT-Max Unlimited Contact

Đơn giá giảm dần khi doanh nghiệp mua gói hóa đơn lớn hơn.

Gói báo giá phần mềm hóa đơn điện tử từ máy tính tiền (MTT)

  • MTT 500: 500 hóa đơn – 308.000 đ (đơn giá ~616 đ/hóa đơn)
  • MTT 1.000: 1.000 hóa đơn – 506.000 đ
  • MTT 2.000: 2.000 hóa đơn – 880.000 đ
  • MTT 3.000: 3.000 hóa đơn – 1.155.000 đ
  • MTT 5.000: 5.000 hóa đơn – 1.430.000 đ
  • MTT 10.000: 10.000 hóa đơn – 2.200.000 đ
  • ... tiếp tục theo số lượng lớn hơn lên đến 100.000 hóa đơn, giá từ ~132—616 đ/hóa đơn tùy gói.

Ưu đãi & Dịch vụ đi kèm

  • Miễn phí thiết kế mẫu hóa đơn nếu sử dụng mẫu có sẵn của Viettel.
  • Chữ ký số HSM miễn phí trong 6 tháng ngay khi đăng ký gói hóa đơn.
  • Hỗ trợ hoàn tất thủ tục thông báo phát hành hóa đơn (TBPH) đến cơ quan thuế.
  • Miễn phí kích hoạt, lưu trữ hóa đơn trong 10 năm trên hệ thống Viettel.
  • Áp dụng giá ưu đãi khi mua thêm số lượng lớn hóa đơn (ví dụ: giảm thêm nếu mua trên 50.000 hóa đơn).

Gợi ý lựa chọn gói giá mua phần mềm hóa đơn điện tử phù hợp

  • Doanh nghiệp nhỏ hoặc hộ kinh doanh (≤ 500 hóa đơn/năm): Gói DT-300 (429.000 đ) hoặc DT-500 (583.000 đ) là lựa chọn hợp lý, có thể xử lý nhanh, chi phí hợp lý.
  • DN vừa (1.000 – 5.000 hóa đơn/năm): Nên cân nhắc DT-1.000, DT-2.000 hoặc DT-5.000 để có đơn giá thấp hơn, tiết kiệm tối ưu.
  • DN lớn (≥10.000 hóa đơn/năm): Các gói DT-10.000, DT-20.000 trở lên mang đến đơn giá tốt, tiết kiệm chi phí dài hạn. 
  • Nếu thực sự sử dụng lượng lớn hóa đơn, DT-Max (Không giới hạn) là phương án tối ưu nhất—hãy liên hệ để được báo giá chi tiết.

iHOADON

  • Phí khởi tạo: 500.000 đ/mã số thuế, thu một lần duy nhất khi đăng ký
  • Thời gian sử dụng: không giới hạn.
  • Lưu trữ hóa đơn: miễn phí đến 10 năm.
  • Thuế VAT: không áp dụng (miễn VAT) cho phần mềm hóa đơn điện tử theo quy định

Bảng báo giá phần mềm hóa đơn điện tử cho doanh nghiệp (iHD):

Gói hóa đơn Bill number Giá gói (VNĐ)
iHD-100 100 130.000 đ
iHD-200 200 200.000 đ
iHD-500 500 350.000 đ
iHD-1000 1.000 1.150.000 đ
iHD-2000 2.000 1.350.000 đ

Lợi ích nổi bật khi sử dụng iHOADON

  • Không mất chi phí duy trì hàng năm, không giới hạn thời gian sử dụng, miễn phí hoàn toàn phí phát hành với Cơ quan Thuế 
  • Hỗ trợ thiết kế mẫu hóa đơn miễn phí, tích hợp tự động với phần mềm kế toán, ERP, hệ thống bán hàng... 
  • Giao diện dễ sử dụng, cung cấp cả phiên bản desktop, web, hỗ trợ triển khai nhanh chóng. Có thể lập nhiều hóa đơn từ 1 file Excel, thiết lập hóa đơn theo từng đặc thù ngành (như vé máy bay, bất động sản...)
  • Hỗ trợ cập nhật phiên bản mới theo quy định thuế (Nghị định 119/2018, Thông tư 78/2021...), cung cấp báo cáo đầy đủ hỗ trợ công tác kế toán & thuế

Khuyến nghị lựa chọn

  • Doanh nghiệp nhỏ (≤ 500 hóa đơn/năm): Chọn gói iHD-100 hoặc iHD-200 để tiết kiệm chi phí khởi đầu.
  • SME (1.000 – 2.000 hóa đơn/năm): Gói iHD-1000 hoặc iHD-2000 là lựa chọn cân đối giữa chi phí, nhu cầu phát hành hóa đơn.
  • Ưu thế nổi bật: iHOADON cung cấp giải pháp toàn diện — chi phí thấp, tích hợp linh hoạt, hỗ trợ đầy đủ nghiệp vụ — phù hợp cho cả doanh nghiệp nhỏ lẫn lớn triển khai hệ thống kế toán hiện đại.

2. Các yếu tố ảnh hưởng đến báo giá phần mềm hóa đơn điện tử

Để hiểu rõ vì sao báo giá của mỗi đơn vị lại khác nhau, cần phân tích theo 5 nhóm yếu tố sau:

Business type

  • Doanh nghiệp nhỏ và vừa (SME): thường phát hành dưới 1.000 hóa đơn/năm, nhu cầu cơ bản, báo giá thấp.
  • Doanh nghiệp lớn, tập đoàn: số lượng hóa đơn có thể lên tới hàng trăm nghìn/năm, đòi hỏi nhiều tính năng nâng cao → chi phí cao hơn.
  • Doanh nghiệp đặc thù (bán lẻ, sản xuất, xuất nhập khẩu): yêu cầu tích hợp sâu với POS, ERP hoặc phần mềm quản trị sản xuất → báo giá cá nhân hóa.

Khối lượng hóa đơn sử dụng

Đây là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp nhất đến chi phí. Ví dụ:

  • Gói 500 hóa đơn/năm: từ 300.000 – 600.000 VNĐ.
  • Gói 5.000 hóa đơn/năm: từ 2 – 5 triệu VNĐ.
  • Gói >50.000 hóa đơn/năm: báo giá theo thỏa thuận, thường kèm gói dịch vụ quản trị riêng.

Theo số liệu Tổng cục Thuế 2023, trung bình mỗi doanh nghiệp SME tại Việt Nam phát hành 1.500 – 3.000 hóa đơn/năm, trong khi doanh nghiệp lớn có thể vượt quá 100.000 hóa đơn.

Tính năng tích hợp

Một số doanh nghiệp chỉ cần tính năng xuất hóa đơn cơ bản, nhưng nhiều doanh nghiệp khác cần:

  • Tích hợp với phần mềm kế toán (MISA, AccNet, Fast...).
  • Kết nối ERP để đồng bộ dữ liệu tài chính, mua hàng, bán hàng.
  • Kết nối với chữ ký số để ký tự động.

Càng nhiều tính năng tích hợp, báo giá phần mềm hóa đơn điện tử càng cao.

Chi phí ẩn cần lưu ý

Nhiều doanh nghiệp khi chỉ nhìn vào giá gói cơ bản thường bỏ qua các chi phí sau:

  • Phí lưu trữ hóa đơn lâu dài (theo quy định phải lưu 10 năm).
  • Phí gia hạn chữ ký số.
  • Chi phí nâng cấp hệ thống khi có thay đổi về quy định thuế.

Đây chính là nguyên nhân khiến tổng chi phí thực tế thường cao hơn mức báo giá ban đầu.

Chính sách hỗ trợ & bảo hành

Một báo giá “rẻ” chưa chắc đã “tốt” nếu không đi kèm dịch vụ hỗ trợ. Các yếu tố cần cân nhắc:

  • Hỗ trợ 24/7 hay chỉ trong giờ hành chính.
  • Cam kết thời gian xử lý sự cố (SLA).
  • Chính sách bảo mật, an toàn dữ liệu.

Theo khảo sát 2024 của VCCI, 72% doanh nghiệp ưu tiên chọn nhà cung cấp có dịch vụ hỗ trợ 24/7, ngay cả khi giá mua phần mềm hóa đơn điện tử cao hơn 10 – 15%.

3. Doanh nghiệp nên lựa chọn mua báo giá phần mềm hóa đơn điện tử như thế nào?

Để tránh lựa chọn sai lầm, doanh nghiệp cần có một bộ tiêu chí rõ ràng:

Xác định nhu cầu & ngân sách

  • Doanh nghiệp SME: < 3.000 hóa đơn/năm, nên chọn gói cơ bản 300.000 – 1.000.000đ.
  • Doanh nghiệp lớn: > 10.000 hóa đơn/năm, nên chọn gói tùy chỉnh, tích hợp ERP.

Đánh giá tổng chi phí sở hữu (TCO)

Không chỉ nhìn giá niêm yết mà phải tính:

  • Phí khởi tạo.
  • Phí lưu trữ 10 năm.
  • Phí hỗ trợ & nâng cấp.

Ví dụ: một gói 500.000đ/năm có thể đội lên 2–3 triệu/năm nếu cộng thêm phí ẩn.

So sánh chất lượng dịch vụ hỗ trợ

  • Hỗ trợ 24/7 hay giới hạn giờ hành chính?
  • Thời gian phản hồi sự cố (SLA).
  • Uy tín thương hiệu, bảo mật dữ liệu.

Ưu tiên nhà cung cấp được Tổng cục Thuế công nhận: Đây là điều kiện tiên quyết để tránh rủi ro pháp lý.

4. Tại sao nên cân nhắc mua AccNet eInvoice khi lựa chọn phần mềm hóa đơn điện tử?

Trong số nhiều nhà cung cấp, AccNet eInvoice nổi bật nhờ:

  • Báo giá linh hoạt, phù hợp cả SME lẫn doanh nghiệp lớn.
  • Khác biệt ở khả năng quản lý cả hóa đơn đầu vào & đầu ra, giảm đến 70% thời gian xử lý kế toán.
  • Tích hợp mượt mà với ERP/kế toán: dữ liệu hóa đơn được đồng bộ vào hệ thống quản trị tài chính.
  • Hỗ trợ 24/7, cam kết SLA rõ ràng.
  • Được Tổng cục Thuế công nhận, đảm bảo tuân thủ pháp luật.

👉 Đây là lựa chọn đáng cân nhắc cho các doanh nghiệp đang tìm kiếm một giải pháp vừa tối ưu chi phí, vừa toàn diện cho quản trị kế toán.

mua phần mềm hóa đơn điện tử

5. Định hướng lựa chọn báo giá phần mềm hóa đơn điện tử

Sau khi tham khảo báo giá từ nhiều nhà cung cấp, có thể rút ra một số định hướng quan trọng cho doanh nghiệp:

  • Đừng chỉ chọn theo giá rẻ
    • Một gói phần mềm vài trăm nghìn đồng/năm nghe có vẻ tiết kiệm, nhưng nếu thiếu tính năng tích hợp, không hỗ trợ 24/7, hoặc tiềm ẩn chi phí phát sinh thì tổng chi phí thực tế sẽ cao hơn rất nhiều.
    • Hãy đặt câu hỏi: chi phí này giúp doanh nghiệp tiết kiệm bao nhiêu thời gian, giảm bao nhiêu sai sót, tối ưu được quy trình kế toán ra sao?
  • Ưu tiên tính ổn định, khả năng tích hợp
    • Với các doanh nghiệp đang thi công giải pháp kế toán hoặc ERP, việc chọn phần mềm hóa đơn điện tử có thể kết nối mượt mà với hệ thống kế toán là cực kỳ quan trọng.
    • Một giải pháp thiếu khả năng tích hợp sẽ khiến kế toán phải nhập liệu thủ công, tăng rủi ro sai sót, tốn nguồn lực.
  • Đảm bảo tuân thủ pháp luật
    • Phần mềm phải nằm trong danh sách được Tổng cục Thuế công nhận.
    • Phải đáp ứng yêu cầu lưu trữ hóa đơn điện tử ít nhất 10 năm, bảo mật dữ liệu theo chuẩn an toàn thông tin.
  • Chọn nhà cung cấp có dịch vụ hỗ trợ lâu dài
    • Doanh nghiệp cần một đối tác công nghệ đồng hành, sẵn sàng hỗ trợ khi hệ thống gặp sự cố, khi có thay đổi về quy định thuế, hoặc khi doanh nghiệp mở rộng quy mô.

Nói cách khác, doanh nghiệp không nên chỉ nhìn vào “con số báo giá”, mà cần đánh giá tổng thể giải pháp – chi phí – dịch vụ – uy tín.

Quotes software electronic invoice” không chỉ là bảng giá vài trăm nghìn hay vài triệu đồng mỗi năm. Đằng sau con số ấy là chi phí sở hữu toàn diện (TCO), chất lượng dịch vụ, khả năng tích hợp, mức độ phù hợp với hệ thống kế toán của doanh nghiệp. Đối với các doanh nghiệp đang tìm hiểu, triển khai giải pháp kế toán, lựa chọn một phần mềm hóa đơn điện tử phù hợp sẽ giúp:

  • Giảm thiểu sai sót nghiệp vụ trong quản lý hóa đơn.
  • Tiết kiệm 60–70% thời gian xử lý chứng từ.
  • Tăng tính minh bạch, tuân thủ theo đúng quy định của Tổng cục Thuế.

Trong số nhiều lựa chọn trên thị trường, AccNet eInvoice là giải pháp nổi bật nhờ báo giá mua phần mềm hóa đơn điện tử linh hoạt, tính năng quản lý toàn diện (hóa đơn đầu vào & đầu ra), khả năng tích hợp trực tiếp với phần mềm kế toán/ERP. Đây là lựa chọn phù hợp để doanh nghiệp không chỉ đáp ứng yêu cầu pháp lý mà còn tối ưu hiệu quả vận hành kế toán – tài chính. Nếu doanh nghiệp bạn đang tìm kiếm một giải pháp hóa đơn điện tử vừa tiết kiệm chi phí, vừa bền vững lâu dài, thì đã đến lúc cân nhắc AccNet eInvoice như một phần trong chiến lược số hóa tài chính – kế toán.

CONTACT INFORMATION:

  • ACCOUNTING SOLUTIONS COMPREHENSIVE ACCNET
  • 🏢 Head office: 23 Nguyen Thi huynh, Ward 8, Phu Nhuan District, ho chi minh CITY.CITY
  • ☎️ Hotline: 0901 555 063
  • 📧 Email: accnet@lacviet.com.vn
  • 🌐 Website: https://accnet.vn/